Đối tượng
Thú nuôi, Gia súc, Gia cầm, thủy cầm
Loại thuốc
Kháng sinh, Dung dịch tiêm
Công dụng chính
Điều trị: sốt cao, bỏ ăn, tai mũi tím tái, sưng đầu, phù mặt, tiêu chảy, viêm phổi nặng, sẩy thai, thai chết lưu.
Địa chỉ: Vân Tập - Vân Hội - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Phone: 0398402999
E-mail: vngreen2020@gmail.com
Thành phần
Thông tin chi tiết
Công dụng:
* Đối với lợn:
- Kế phát hội chứng tai xanh (PRRS), sốt cao, bỏ ăn, phát ban đỏ, xuất huyết, mũi, tai tím tái. Lợn viêm phổi nặng, viêm phổi-màng phổi, khó thở, thở dốc, thở thể bụng, chảy nước mũi. Lợn con tiêu chảy, phân trắng, bại huyết, sưng phù đầu mặt, phù thũng, co giật do E.Coli gây nên. Lợn choai phân vàng, phân nhớt, phân lẫn máu, màng nhày, thối khắm, gầy yếu, còi cọc do Salmonella gây nên.
- Lợn nái sảy thai, đẻ non, thai dị hình, thai chết lưu, viêm âm hộ, lợn đực giống viêm dịch hoàn.
- Bệnh suyễn lợn, bệnh tụ huyết trùng, viêm có mủ, viêm khớp do liên cầu khuẩn, bệnh nghệ, nước tiểu vàng hoặc tiểu ra máu.
* Gia súc lớn:
Viêm phổi nặng, tiêu chảy, phân có màng nhày, lẫn máu.
* Gà, vịt:
Hô hấp mãn tính (CRD), khó thở, tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy phân xanh, phân trắng, phân nhớt.
Cách dùng và liều lượng: Tiêm sâu bắp thịt.
* Trâu, bò: 1ml/10-20kgP/lần
* Lợn, dê: 1ml/10kgP/lần
* Lợn con, dê non: 1ml/5kgP/lần
* Gà, vịt: 0,5ml/2,5-3kgP/lần
* Chó, mèo, thỏ: 1ml/3,5kgP/lần
Lần đầu có thể tiêm gấp rưỡi hoặc gấp đôi liều, 48 giờ sau khi tiêm nhắc lại, tiêm liên tục 2-3 lần.
Chú ý: Không tiêm tĩnh mạch.
Thời gian ngừng dùng thuốc: 14 ngày
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ < 300C
Quy cách
Liên hệ